học từ vựng tiếng anh theo chủ điểm là 1 trong một số cách thức học anh văn được đa số mọi người áp dụng và nó cũng đã đủ chứng minh được hữu hiệu qua từng giai đoạn. các chủ điểm từ mới anh văn theo từng công đoạn sẽ hỗ trợ các bạn có được 1 chủ điểm học anh văn nhanh và hiệu nghiệm nhất. Học từ vựng tiếng anh đề tài Valentine là một trong các chủ đề học tiếng anh hứng thú cho dịp lễ nhân tình. ái tình thì luôn là một đề tài bất tận trong cõi trần và chúng mình hãy cùng tìm hiểu chủ điểm thú vị này nhé!
Một số từ vựng tiếng anh chủ đề lễ tình nhân
khi học từ vựng tiếng anh theo chủ điểm anh chị hãy ghi nhớ một vài điểm cơ bản sau nhé!
-Học theo từng chủ điểm 1 và hãy gom toàn bộ các chủ điểm anh văn lại để học một cách hữu hiệu nhất. lúc anh chị xâu chuỗi đc cả một chủ điểm anh chị sẽ học anh văn hữu hiệu hơn ấy.
-Học theo cách đặt câu sẽ giúp đỡ các bạn ghi nhớ từ vựng đc tốt hơn. những từ vựng anh văn lúc học theo câu sẽ giúp đỡ các bạn nắm đc cách sử dụng của nó và ghi nhớ nó sẽ dễ dàng hơn.
-Hãy tìm mọi cách sử dụng từ vựng đã học vào giao tiếp để đạt được một nội dung học tiếng anh hoàn hảo nhất và ghi nhớ từ mới tốt nhất. Kết hợp phần mềm phát âm tiếng anh trên điện thoại để nói tự tin hơn nhé!
sau đây là một vài từ vựng tiếng anh đề tài Valentine giúp anh chị học tiếng anh hữu hiệu hơn:
- Admire (v) – /ədˈmaɪər/: đắm đuối say đắm, hâm mộ
- Adore (v) – /əˈdɔːr/: yêu kính, quý mến
- Affect (v) – /əˈfekt/: tác động đến, ảnh hưởng đến, làm mủi lòng
- Amour (n) – /əˈmʊr/: chuyện tình, chuyện yêu đương
- Angel (n) – /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: thu hút, lôi cuốn
- Beautiful (adj) – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp đẽ
- Beloved (adj) – /bɪˈlʌvd/: yêu quý, yêu quý
- Bond (n) – /bɑːnd/: lời nguyện, sự rang buộc, lời cam kết
- Candy (n) – /ˈkæn.di/: kẹo
- Card (n) – /kɑːrd/: thẻ
- Celebrate (v) – /ˈsel.ə.breɪt/: kỷ niệm, tán dương, biểu dương
- Chocolate (n) – /ˈtʃɑːk.lət/: Sô cô la
- Cupid (n) – /ˈkjuː.pɪd/: thần tình ái
- Darling (n) – /ˈdɑːr-/: cưng, người yêu quý, người thân thương, anh yêu, em yêu
- Date (v/n) – /deɪt/: hò hẹn, cuộc hẹn
- Dear (adj) – /dɪr/: thân mến, mến thương
- Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: lời tuyên bố, lời ban bố
- Desire (v) – /dɪˈzaɪr/: thèm khát
- Emotion (n) – /ɪˈmoʊ.ʃən/: cảm xúc
- Engagement (n) – /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/: sự đính hôn, sự hứa hôn
- Fascinate (v) – /ˈfæs.ən.eɪt/: huyễn hoặc, quyến rũ
- Favor (n) – /ˈfeɪ.vɚ/: sự đồng thuận
- Flirt (v) – /flɝːt/: tán tỉnh
- Flower (n) – /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
- Gallant (adj) – /ɡəˈlænt/: ga – lăng, hào hiệp
- Heart (n) – /hɑːrt/: trái tim
- Honey (n) – /ˈhʌn.i/: mật ong, em yêu, anh yêu (cách gọi thân mật)
- Hug (v) – /hʌɡ/: ôm
- Joy (n) – /dʒɔɪ/: niềm vui, sự hoan hỉ
- Jewelry (n) – /ˈdʒul•ri/: trang sức
- Kiss (v/n) – /kɪs/: hôn, nụ hôn
- Love (v/n) – /lʌv/: yêu, ái tình
- Lover (n) – /ˈlʌv.ɚ/: ý trung nhân, tình nhân
- Lovesick (adj) – /ˈlʌv.sɪk/: tương tư
- Marry (v) – /ˈmer.i/: lập gia đình
- Nurture (v) – /ˈnɝː.tʃɚ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng
- Passion (n) – /ˈpæʃ.ən/: xúc cảm nồng thắm
- Perfume (n) – /pɝːˈfjuːm/: nước hoa
- Rapture (n) – /ˈræp.tʃɚ/: sung sướng khôn xiết, hoan hỉ cực kỳ
- Red (adj) – /red/: màu đỏ
- Restaurant (n) – /ˈres.tə.rɑːnt/: hệ thống nhà hàng
- Romance (n) – /ˈroʊ.mæns/: sự lãng mạn
- Surprise (n) – /sɚˈpraɪz/: sững sờ, sững sờ
- Sweet (adj/n) – /swiːt/: ngọt, kẹo
- Sweetheart (n) – /ˈswiːt.hɑːrt/: nhân tình, ý trung nhân
- Tender (adj) – /ˈten.dɚ/: nhẹ nhàng, dịu hiền, êm ái
- Truelove (n) – /ˈtruː .lʌv/: tình ái chân chính
- Unique (n) – /juːˈniːk/: độc nhất, độc nhất vô nhị
- Yearning (n) – /ˈjɝː.nɪŋ/: sự mong mỏi, ước ao
- Zest (n) – /zest/: điều hứng thú, điều vui vẻ
đấy là một chủ điểm học tiếng anh hay và thú vị, chúc các bạn học từ mới anh văn theo chủ đề hiệu quả và học tiếng anh thành công nhé!
No comments:
Post a Comment